研究生: |
楊傳郁 Yang, Chuan-Yu |
---|---|
論文名稱: |
越南巴地頭頓省華語教學研究 — 以巴地頭頓大學為例 Research On Chinese Language Teaching In Ba Ria-Vung Tau Province, Vietnam: Taking Ba Ria-Vung Tau University As An Example |
指導教授: |
林振興
Lin, Zhen-Xing |
口試委員: |
林振興
Lin, Zhen-Xing 楊秉煌 Yang, Ping-Huang 林建宏 Lin, Chien-Hung |
口試日期: | 2024/07/08 |
學位類別: |
碩士 Master |
系所名稱: |
華語文教學系海外華語師資數位碩士在職專班 Department of Chinese as a Second Language_Online Continuing Education Master's Program of Teaching Chinese as a Foreign Language |
論文出版年: | 2024 |
畢業學年度: | 112 |
語文別: | 中文 |
論文頁數: | 147 |
中文關鍵詞: | 越南 、巴地頭頓大學 、巴地頭頓省 、中文系 、越南華語教學 |
英文關鍵詞: | Vietnam, Ba Ria-Vung Tau University, Ba Ria-Vung Tau Province, Chinese Department, Chinese language teaching in Vietnam |
研究方法: | 參與觀察法 、 調查研究 、 文件分析法 、 半結構式訪談法 |
DOI URL: | http://doi.org/10.6345/NTNU202401560 |
論文種類: | 學術論文 |
相關次數: | 點閱:67 下載:5 |
分享至: |
查詢本校圖書館目錄 查詢臺灣博碩士論文知識加值系統 勘誤回報 |
巴地頭頓省位在越南東南部沿海地區,是一個具有海港、觀光與石油等特色的省份。該省近年來透過工業化轉型,吸引諸多臺商進駐,並以「福爾摩沙工業區」而聞名,出現大量中文人才的需求。
巴地頭頓大學成立於2006年,是該省唯一的高等教育機構。創校至今規模日趨龐大,校區亦不斷增設擴建,最終於2016年為因應國家經濟發展政策與配合當地產業結構成立中文系,用以培養中文相關專業人才,係以就業為導向產生的第二外語學習需求,並非依照漢學傳統所建構之中文系。自中文系成立初期至今,學生人數逐年急遽增加,同時,該省的語言中心如雨後春筍般紛紛成立華語班,在一般華僑地區較為少見,屬於由上而下的非傳統式華語發展情形。
筆者在巴地頭頓大學中文系成立之第二年即透過教育部華師外派越南薦送計畫到此服務,在該校任教共計四年。本論文將探究巴地頭頓省的華語學習需求與發展,以巴地頭頓大學中文系為例,主要以2019-2023年間,該校中文系的辦學經營、學生學習、教材內容與教師教學情形紀錄。輔以筆者這四年任期的教學觀察與實際經驗,使用實體訪談與問卷調查方式進行分析,期望能夠以此方式探究巴地頭頓省的華語教學情況。
願本論文能將巴地頭頓大學中文系之教學情況與發展沿革著實紀錄,為往後在巴地頭頓省任教的華語教師,或有計畫至巴地頭頓省發展的華語教師們有其依據參考。
Ba Ria-Vung Tau Province, located in the southeastern coastal region of Vietnam, is a province known for its ports, tourism, and oil industry. In recent years, the province has undergone industrial transformation, attracted many Taiwanese businessmen and become renowned for the Vietnam Formosa Industrial Park (VFIP), leading to a significant demand for Chinese-speaking talent.
Ba Ria-Vung Tau University, established in 2006, is the only higher education institution in the province. Since its founding, the university has grown significantly, continually expanding its campuses. In 2016, in response to national economic development policies and to align with the local industrial structure, the university established the Chinese Department to cultivate professionals with Chinese language skills. This department was created to meet the demand for learning Chinese as a second language driven by employment needs, rather than following the traditional sinology model. Since its inception, the number of students in the Chinese Department has rapidly increased each year. Simultaneously, numerous language centers in the province have started offering Chinese classes, a situation uncommon in typical overseas Chinese communities, representing a top-down, non-traditional development of Chinese language education.
In the second year after the establishment of the Chinese Department, I was dispatched to Ba Ria-Vung Tau University through the Ministry of Education’s Chinese Language Teacher Abroad Program, serving there for a total of four years.
This thesis aims to explore the demand and development of Chinese language learning in Ba Ria-Vung Tau Province, taking the Chinese Department of Ba Ria-Vung Tau University as an example. The focus will be on the department’s operations, student learning, teaching materials, and teaching situations from 2019 to 2023. Supplemented by my teaching observations and practical experiences during my four-year tenure, the analysis will be conducted through interviews and surveys, with the hope of examining the Chinese language teaching situation in Ba Ria-Vung Tau Province.
It is my hope that this thesis will accurately document the teaching situation and development of the Chinese Department at Ba Ria-Vung Tau University, providing a reference for future Chinese language teachers who will teach in Ba Ria-Vung Tau Province or plan to develop their careers there.
大海(1997)。印支三國華文教育初探。中國南京市:廣西華僑歷史學會。
王海倫(2000)。華文教育在東南亞之展望。臺北市:中央日報。
王力(1948)。漢越語研究。嶺南學報9(1).頁1-96。
任蓉(2003)。語言經濟學:一門方興未艾的學科。黑龍江農墾師專學報(3).頁
23-26。
伍奇、施惟達(2008)。越南漢語教學考察。雲南師範大學學報:對外漢語教學與研究版(3).頁84-88。
吳應輝(2009)。越南漢語教學發展問題探討。漢語學習(5).頁106-112。
吳靜宜(2010)。越南華人遷移史與客家話的使用—以胡志明市為例。國立中央大學.中壢市。
李依霖(2008)。越南學生學習漢語語法常見的四種偏誤分析。中國廣西省:廣西師範大學文學院語言。
李賢軍(2011)。關於華文教育特殊性的若干問題。畢節學院學報(7).頁72-78。
林志忠、阮氏芳(2017)。當前越南華語教學現況分析與檢討。僑教與華人研究
(8).中原大學海外華人研究中心.頁71。
阮氏明紅(2009)。越南本土華語教學多元化的機遇與挑戰。亞太地區語言與文化教育國際學術研討會論文。屏東市:國立屏東教育大學。
韋錦海(2004)。越南華人教學當前存在的幾個問題。東南亞縱橫(8).頁64-68。
侯宇霞(2012)。東南亞地區漢語教學現狀及發展途徑。東南亞縱橫(5).頁51-54。
曾小燕(2015)。越南漢語教學發展的現況及問題探討。東南亞縱橫(5).頁52-56。
郭金燃(2016)。華校及正統越南學校的學制。越南胡志明市:西貢大學。
華僑志編纂委員會(1958)。《越南華僑志》。臺北市:華僑志編纂委員會。
陳氏金鸞(2005)。越南漢語教學的現況以及未來的展望。二十一世紀華語文中心營運策略語教學國際研討會。臺北市:國立臺灣師範大學國語教學中心。
陳氏金鸞(2020)。越南最早的中文師資隊伍培訓研究。河內國家大學下屬外國語大學.越南河內市。
陳機星(1955)。《高棉南越-華僑事業》。越南胡志明市:堤岸華僑印刷公司。
廖淑慧(2016)。越南華語教學與華師赴越任教之現況紀實。華文世界.117(1).頁70。
鄧氏梅璃(2020)。越南華語文學習市場趨勢之研究。德明財經科技大學.臺北市。
劉陳石草(2021)。越南本土華語師資培育之需求評估及影響因素探究-以順化外語大學為例。國立臺灣師範大學.臺北市。
劉珣(2000)。對外漢語教育學。中國北京:北京語言大學出版社。
蘇中南(2016)。越南華人文化、華語文教學之現狀及展望-以平陽省土龍木市地區為例。中原大學,桃園市。
Khánh Trần(1993). Dân Tộc Hoa Và Sự Phát Triển Kinh Tế ở Việt Nam. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Lưu Vĩ An (2016). Chợ Lớn Xưa Và Nay. Nhà xuất bản văn hóa văn nghệ thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Nguyễn Tiến Cường, Nghiêm Đình Thắng(2014). Những Điều Cần Biết về Tuyển Sinh Đại Học Cao Đẳng. Hà Nội: Nhà Xuất Bạn Giao Đức Việt Nam.
Nguyễn Đình Thống(2020). Bà Rịa - Người Có Công Khai Hoang Mở Đất Lập Làng. Bà Rịa - Vũng Tàu: Nơi Ấy Quê Nhà.
Trịnh Hoài Đức(1820). Gia Định thành thông chí, tập thượng, quyển I và II. Sài Gòn: Nhà Văn Hóa Phủ Quốc Vụ Khanh Đặc Trách Văn Hóa.
中央社:頭頓分會成立,取自2023年10月27日。http://www.cna.com.tw/postwrite/cvpread.aspx?ID=97041
中華民國經濟部投資促進司,取自2023年5月14日。https://investtaiwan.nat.gov.tw/twBusiness
巴地頭頓日報Bản Tin Bà Rịa Vũng Tàu,取自2023年8月13日。https://www.baobariavungtau.com.vn/
巴地頭頓大學:臺灣文藻外語大學來訪巴地頭頓大學中文系交流合作Trường Đại Học Bà Rịa-Vũng Tàu: Đại học Ngoại ngữ Văn Tảo Đài Loan thăm và làm việc với Khoa Ngoại ngữ – Khoa học xã hội BVU,取自2023年5月29日。https://bvu.edu.vn/dai-hoc-ngoai-ngu-van-tao-dai-loan-tham-va-lam-viec-voi-khoa-ngoai-ngu-khoa-hoc-xa-hoi-bvu/
巴地頭頓大學:巴地頭頓大學與臺灣國立虎尾科技大學簽署合作備忘錄,取自2023年11月1日。Trường Đại Học Bà Rịa-Vũng Tàu: Hợp tác giữa BVU với Đại học Quốc Lập Formosa (NFU) Đài Loan
https://bvu.edu.vn/hop-tac-giua-bvu-voi-dai-hoc-quoc-lap-formosa-nfu-dai-loan/
世界華人工商婦女企管協會:2016第六屆華冠獎,取自2023年11月1日。https://www.ocac.gov.tw/OCAC/File/Attach/31053613/File_253458.pdf
移民署新住民新聞網:越南臺商會捐贈「快篩試劑」協助越南政府對抗新冠疫情!取自2023年10月27日。https://news.immigration.gov.tw/Column/Detail/ff80fca8-286c-4a5e-9584-d495448468e7?category=2&lang=TW
越南教育培訓廳:2023年全國大專院校入學申請資料,取自2023年7月8日。https://moet.gov.vn/content/tintuc/lists/news/Attachments/8651/3-ds-ctdt-hoan-thanh-tdg-3062023
越南投資計畫部外國投資司:2022年越南吸引外資狀況,取自2023年4月6日。Bộ kế hoạch và Đầu tư Cục đầu tư nước ngoài: Tình hình thu hút đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 2022
https://fia.mpi.gov.vn/Detail/CatID/457641e2-2605-4632-bbd8-39ee65454a06/NewsID/8dde962e-b940-4ac3-987e-df6d0346aeb3
管理家經濟雜誌:巴地頭頓大學加強培養高素質人才資源,取自2023年5月17日。Tạp chí điện tử Nhà Quản Lý : Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu: Tăng cường kết nối đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
https://nhaquanly.vn/truong-dai-hoc-ba-ria-vung-tau-tang-cuong-ket-noi-dao-tao-nguon-nhan-luc-chat-luong-cao-a9035.html
管理家經濟雜誌:韓國、臺灣多所大學企業與巴地頭頓大學締結合作關係,取自2023年5月17。Tạp chí điện tử Nhà Quản Lý : Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu hợp tác với nhiều đại học, doanh nghiệp Hàn Quốc và Đài Loan
https://www.nhaquanly.vn/truong-dai-hoc-ba-ria-vung-tau-hop-tac-voi-nhieu-dai-hoc-doanh-nghiep-han-quoc-va-dai-loan-a7406.html
僑務電子報:越南頭頓商會疫情期間雪中送炭 關懷地方弱勢團體,取自2023年10月27日。https://ocacnews.net/article/301632
頭頓福爾摩沙工業園區,取自2023年5月14日。https://vfipsite.wordpress.com/%E9%97%9C%E6%96%BC/
Human教育專欄:中國語文-拓展更多工作機會,取自2023年5月17日。
Human Giáo Dục: Ngôn ngữ Trung Quốc - Cơ hội việc làm rộng mở
https://human.edu.vn/ngon-ngu-trung-quoc-co-hoi-viec-lam-rong-mo/