研究生: |
釋行心 NGUYEN THI KIM CHI |
---|---|
論文名稱: |
中國臨濟禪系在越南的傳承與流變 |
指導教授: | 王開府 |
學位類別: |
碩士 Master |
系所名稱: |
國文學系 Department of Chinese |
論文出版年: | 2006 |
畢業學年度: | 95 |
語文別: | 中文 |
論文頁數: | 152 |
中文關鍵詞: | 中國 、越南 、臨濟 、禪系 |
論文種類: | 學術論文 |
相關次數: | 點閱:205 下載:122 |
分享至: |
查詢本校圖書館目錄 查詢臺灣博碩士論文知識加值系統 勘誤回報 |
本文是以「臨濟禪系在越南的傳承與流變」為中心,探討中國臨濟禪系如何輸入越南?如何流變?及傳法重要人物。隨著越南歷史發展,臨濟傳承者在越南中部、中南部、南部及北部四地如何推廣佛法。此論文對於中國臨濟禪系的傳承作一番說明。
筆者穿梭於中國越南兩地有關禪派、禪譜、人物、物品、史料作整理,加上田野調查結果,探討該題目。本文分為八章論述。首章說明研究動機與方法,並界定研究的範圍。研究的核心是以越南臨濟寺院的發展脈絡,探究臨濟在越南中部、中南部、南部、北部四地之傳承,初步整理越南全國臨濟禪系之脈絡。第四、五、六、七章探討臨濟各地發展的實況,提出各派系重要的特徵。第二章討論越南佛教綜觀。由佛教傳入越南的路線各種說法,推論佛教傳入越南的時間與路線及略說越南佛教發展史。第三章追究越南臨濟禪系的由來。中國臨濟明朝天童圓悟禪系是越南臨濟原邵禪系及了觀禪系的由來。第四章討論中南部原邵禪系與十塔彌陀寺。禪師在越南平定省建造十塔彌陀寺,奠定了越南大乘佛教的基礎,延續了越南中國臨濟禪宗的源流。第五章探討中部了觀禪系與天台禪宗寺。越南人了觀禪師從中國禪師們學習佛法,創立越南臨濟天台禪宗寺了觀禪系。第六章論述南部臨濟覺林寺支系的發展。祖宗圓光禪師支系及覺林寺代表南部臨濟禪系。第七章探討北部臨濟禪系如何中興越南北部佛教。臨濟禪系十三世紀已經傳入越南北部,被接受與其他禪系融合之後,轉變成越南竹林禪系。十六世紀,臨濟禪系由拙公禪師第二次傳入越南北部,此次才單獨形成北部臨濟禪系之傳承。
中國臨濟禪系在越南的傳承雖然有不同的支系,追根究底都是從中國臨濟禪系南嶽下臨濟宗虎丘法派天童圓悟的源頭。研究的結果有助於了解越南臨濟禪系的脈絡,同時對越南佛教學術研究增加禪宗之參考資料。
一、中文書
1. CBETA 電子佛典《卍新纂續藏經‧禪燈世譜卷第三》,第86 冊。
2. CBETA 電子佛典《大藏經‧禪燈世譜》,32卷。
3. CBETA 電子佛典《卍新纂續藏經‧南嶽單傳記》,第86 冊。
4.《佛祖歷代通載》第五卷,(大藏經.第四十九冊),台北市,新文豐出版股份有限公司,1983年。
5.《出三藏記集》第十三卷,(大藏經.第五十五冊),新文豐出版股份有限公司,1983年。
6.《大唐西域求法高僧傳》第一卷,(大藏經五十一冊),新文豐出版股份有限公司,1983年。
7.《大唐西域求法高僧傳》第一卷,(大藏經五十一冊),新文豐出版股份有限公司,1983年。
8. 陳慶豪主編《越南漢文小說》,台灣:學生書局,1986年。
9. 林天蔚主編,〈陳上川的世系及其在越南的開發活動〉,《亞太地方文獻論文集》,香港:香港大學,1991年。
10. 里道德雄、張曼濤、川本邦衛、葉貫磨哉合編《東南亞佛教概說》,台北鄉:華宇出版社。
11. 吳立民編《禪宗宗派源流》,北京:中國社會科學出版社,1998年。
12. 孤峰智璨《中印禪宗史》,台北市:嚴寬祜文教基金會,2004年。
13. 黃蘭翔《東南亞的變貌.印度支那的印度教與佛教建築:越南中部占婆遺跡》,中央研究院東南亞區域研究計劃,台北南港:2000年。
14. 張曼濤主編〈東南亞佛教研究〉,《現代佛教學術叢刊》,台北:大承文化出版社,中華民國67 年。
二、法國、日本書
1. Jean Fillozal《阿育王與佛教發展史》,西貢:外文出版公司, 1959年。
2. Larousse 《全球地區域之地圖》, 巴黎:edition ,1972 年。
3. Esquisse d’une histoire du Bouddhisme au Tonkin – Tran Van Giap, 1930.
4. Louis Bezacier,(L’Art Vietnam), Editions de I Union Francaise, Paris, 1954.
5. 小林正美〈三教交涉異同的觀念〉《吉剛博士還曆紀念道教研究論集 .道教的思想與文化》,日本:國書刊行會,昭和52年。
6. Yamamoto Tatsuro. Annamshi.Tokyo:Yamakawa shuppansha.1950 .
三、越南書
1. 《大南列傳前編》,順化佛教圖書館影印本。
2.《大南一統志》,順化圖書館的影印本。
3.《大南實錄正編》,第二紀。
4. 五家宗派 覺林寺五家宗派影印本。
5. 胡志明市覺林寺刻版《五家宗派》,覺林寺五家宗派影印本。
6.《古珠法雲佛本行語錄》,屬於越南佛教史書類,抄寫本。
7.《上士語錄‧禪派譜略引》,1683年。
8. 石廉禪師《海外記事》,資料收集影本, 2005年收集。
9. 釋大汕《海外紀事》,越南史料翻譯委員會翻譯,順化:順化大學院出版,1963年。 Tác giả Thích Đại Sán, dịch giả Cao Văn Luận《Hải Ngoại Ký Sự》Ủy ban phiên dịch sử liệu Việt Nam, Huế: Viện Đại học Huế xuất bản, năm 1963.
10. 吾燈利(海防社會科學院研究者)《越南歷史研究》,海防市:海防社會科學院出版,1975年。
Ngô Đăng Lợi《Nghiên Cứu Lịch Sử Việt Nam》, thành phố Hải Phòng: Nhà xuất bản Khoa học xã hội Hải Phòng, năm1975.
11. 釋明珠《中部經》(Pali文翻譯成越南文,筆者轉翻譯成中文) 。
Thích Minh Châu《Kinh Trung Bộ》(Dịch từ tiếng Pali sang tiếng Việt)
12. 陳世法《嶺南摘怪‧字童子傳》,西貢:外文出版公司,1965年。
Trần Thế Pháp《Chữ Đồng Tử, Lĩnh Nam Chích Quái》, Sài Gòn: Nhà xuất bản Ngoại Văn, năm 1965.
13. 釋圓達《十塔祖庭歷史》,打字本,平定省,1989年。
Thích Viên Đạt《Lịch Sử Tổ Đình Thập Tháp》, bản đánh máy, chùa Thập Tháp, năm 1989 .
14. 釋密體《越南佛教史略》,越南順化,貝葉出版社,1998年。
Thích Mật Thể 《Việt Nam Phật Giáo Sử Lược》, Huế: Nhà xuất bản Lá Bối, năm 1998.
15. 釋密體《越南佛教史略》,河內:宗教出版社,2004年。
Thích Mật Thể《Việt Nam Phật Giáo Sử Lược》, Hà Nội:Nhà xuất bản Tôn giáo, năm 2004.
16. 釋清雅編《金剛子和尚著作》,越南河內:宗教出版社,1999年。
Thích Thanh Nhã 《Những bài viết của Hòa thượng Kim Cương Tử》, Hà Nội: Nhà xuất bản Tôn giáo, năm 1999.
17. 釋清慈《越南禪師》,越南胡志明市:胡志明市佛教會出版,1992年。 Thích Thanh Từ《Thiền Sư Việt Nam》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh , năm 1992.
18 . 釋顯法《胡志明市西貢嘉定佛教編年史》,胡志明出版社2001年。
Thích Hiển Pháp 《Biên niên sử Phật giáo Gia Định - Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001.
19. 釋心善,〈南部佛教特殊〉,《胡志明-嘉定西貢300年科學研討會》(朱英棋主編),越南胡志明市:胡志明出版社,2002年。
Thích Tâm Thiện《Hội thảo khoa học 300 năm Phật giáo Gia Định – Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh ‧Một số nét đặc thù của Phật giáo Nam Bộ》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002.
20. 釋善仁著、朱英棋主編《胡志明-嘉定西貢300年科學研討會‧西貢嘉定佛教的佛學教育》,越南胡志明市:胡志明出版社,2002年。
Thích Thiện Nhơn《Hội thảo khoa học 300 năm Phật giáo Gia Định – Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh ‧Sự đóng góp về giáo dục Phật học của Phật giáo Gia Định – Sài Gòn – TP Hồ Chí Minh》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002.
21. 圓音月刊(詩林目),順化佛教出版社1933年01月01 日。
Nguyệt san Viên Âm, chuyên mục thơ, nhà xuất bản Thuận Hóa, ngày 01 , tháng 01, năm 1933 .
22. 陳玉添《越南文化特色》,越南胡志明市:胡志明市出版社,1996年。
Trần Ngọc Thêm 《 Những đặc sắc về văn hóa Việt Nam》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh , năm 1996.
23. 鄭懷德《嘉定城通志》,西貢:西貢文化出版社,1972年。
Trịnh Hoài Đức《Gia Định Thành Thông Chí》, Sài Gòn: Nhà xuất bản Sài Gòn, năm1972.
24. 吳德受翻譯《大越史記全書》,河內:社會科學出版社,1998年。
Ngô Đức Thọ dịch 《Đại Việt Sử Ký Toàn Thư》, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1998.
25. 杜邦《承天-順化歷史辭典》,越南順化:順化出版社,2000年。
Đỗ Bang《Từ Điển Lịch Sử Thừa Thiên Huế》, Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 2000.
26. 杜南主編《研究與發展雜誌》,越南順化:順化科學與工藝所,2001年。
Đỗ Nam 《Tạp Chí Nghiên Cứu và Phát Triển, Tuyển Dịch Văn Bia Chùa Huế》, Huế: Sở Khoa học và Công Nghệ Thừa Thiên Huế , năm 2001.
27. 阮光黎《從越南歷史看世界》,越南河內:文化出版社,2001年。
Nguyễn Quang Lê《Từ Lịch sử Việt Nam nhìn ra Thế Giới》, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa, năm 2001.
28. 潘樂宣《越南邦交史研究》,越南胡志明市:社會科學出版社,1978年。
Phan Lạc Tuyên《Nghiên Cứu Về Lịch Sử Bang Giao Việt Nam 》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm1978.
29. 黃功霸《越南歷史》,順化:順化出版社,2002年。
Huỳnh Công Bá《Lịch Sử Việt Nam》, Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 2002.
30. 阮刻院《越南長史》,河內:越南世界出版社,2004 年。
Nguyễn Khắc Viện《Trường Sử Việt Nam》, Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới, năm 2004.
31. 阮刻院《越南佛教史》,河內:河內出版社1998年。
Nguyễn Khắc Viện 《Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam》, Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, năm 1998.
32. 阮朗《越南佛教史論》,越南河內:文學出版社,2000年。
Nguyễn Lang《Việt Nam Phật Giáo Sử Luận》, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, năm 2000 .
33. 阮朗(釋一行禪師)《越南佛教史論》,越南胡志明市:文學出版社,1994年。 Nguyễn Lang 《Việt Nam Phật Giáo Sử Luận》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn học, năm 1994 .
34. 釋海印、何春廉《順化佛教史》,胡志明:胡志明出版社,2001年。
Thích Hải Ấn và Hà Xuân Liêm《Lịch Sử Phật Giáo Xứ Huế》, thành phố Hồ Chí Minh: nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001
35. 陳紅蓮《覺林寺前輩諸祖》,胡志明市:社會科學出版社,1995年。
Trần Hồng Liên 《Chư Tiền Bối chùa Giác Lâm》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1995.
36. 陳紅蓮《南部佛教研究》,越南河內:社會科學出版社,2004年。
Trần Hồng Liên《Góp phần tìm hiểu Phật giáo Nam Bộ》, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 2004.
37. 陳紅蓮,《覺林寺文化歷史遺跡》,胡志明市:社會科學出版社,1998。
Trần Hồng Liên《Di tích lịch sử văn hóa chùa Giác Lâm》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1998
38. 黎孟碩《越南佛教從起元到十三世紀》,胡志明:宗教出版社,1967年。
Lê Mạnh Thát 《Phật Giáo Việt Nam Từ Đầu Kỷ Nguyên Đến Thế Kỷ XIII》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tôn giáo, năm1967.
39. 黎孟碩《全日光台全集》,越南:胡志明市綜合出版社,1979年。
Lê Mạnh Thát 《Toàn Nhật Quang Đài Toàn Tập》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, năm 1979.
40. 黎孟碩《越南佛教史》,越南順化:順化出版社,1999年。
Lê Mạnh Thát 《Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam》, Huế : Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 1999。
41. 黎孟碩《陳太宗全集》,越南胡志明市:綜合出版社,2004年。
Lê Mạnh Thát 《Toàn tập Trần Thái Tông》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp, năm 2004.
42. 黎孟碩《陳仁宗全集》,越南胡志明市:綜合出版社,2000年。
Lê Mạnh Thát 《Toàn tập Trần Nhân Tông》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp, năm 2000.