研究生: |
釋行心 Nguyen, Thi-Kim-Chi |
---|---|
論文名稱: |
越南永嚴寺喃文《安子山陳朝禪宗指南傳心國語行》木刻版本研究 A study on the Nôm engraved in Truc Lam Zen Buddhism woodblocks of Vinh Nghiem Pagoda, Vietnam |
指導教授: |
王開府
Wang, Kai-Fu |
學位類別: |
博士 Doctor |
系所名稱: |
國文學系 Department of Chinese |
論文出版年: | 2017 |
畢業學年度: | 105 |
語文別: | 中文 |
論文頁數: | 150 |
中文關鍵詞: | 越南世界遺產 、永嚴寺 、安子山 、陳仁宗 、竹林禪派 、禪宗本行 、居塵樂道 、木刻板 |
DOI URL: | https://doi.org/10.6345/NTNU202202069 |
論文種類: | 學術論文 |
相關次數: | 點閱:105 下載:18 |
分享至: |
查詢本校圖書館目錄 查詢臺灣博碩士論文知識加值系統 勘誤回報 |
聯合國教科文組織世界遺產委員會於二0一二年將越南北江省永嚴寺佛教典籍木刻版列入亞太地區記憶遺產名錄。此舉使越南竹林禪宗的《安子山陳朝禪宗指南傳心國語行》木刻典籍逐漸受到社會重視。
《安子山陳朝禪宗指南傳心國語行》典籍是以越南獨有的喃字刻撰而成。內容集結歷代竹林禪派傳承下的經典著作,保有越南佛學的源流與歷史,反映十三世紀傳承至今日的宇宙觀、人生觀,思維與審美,體現竹林禪派文學和民間文學之互動與交融。竹林禪派倡導「以心為宗旨」的修持方法,強調利己利人,重視「居塵、樂道、隨緣」的生活,對越南社會、文化、教育、思想及風俗信仰之影響普遍而深遠。
為了使全球唯一的喃文竹林禪宗經典受到外界關注,筆者選擇考察、整理、翻譯與解讀此《安子山陳朝禪宗指南傳心國語行》木刻版典籍,使此難能可貴的世界遺產價值受到重視,實現其跨時代的歷史意義。
參考文獻
壹、古籍〔依年代排列〕
中文
〔宋〕晦翁悟明撰:《聯燈會要》,又稱《禪宗聯燈錄》(台北:新文豐,1977 年)。
〔宋〕普濟(宋刊本作慧明撰):《五燈會元》(台北:新文豐,1977年)。
〔明〕王世貞撰:《安南傳》(台北:廣文書局,1969年)。
〔清〕陳文為等纂修:《欽定越史通鑑綱目》,中越文化經濟協會(台北:國立中央圖書館出版,1969年)。
越南漢文
〔陳〕釋慧仁刊定:《陳朝禪宗旨南傳心國語行》又稱《禪宗本行》(河內:漢喃院圖書館編號AB.562,1812年)。
〔陳〕法螺編:《竹林慧忠上士語錄》(河內:漢喃院圖書館編號A.1932,比丘慧源重刊和四年1683年)。
〔陳〕陳朝史官黎文休、黎朝史官吳士連等撰修:《大越史記全書》(河內:社會科學出版,1993年)。
〔後黎〕沙門性廣釋條條重訂:《三祖實錄》(河內:漢喃院圖書館,後黎景興二十六年1765年版本)。
〔後黎〕沙門性廣釋條條:《越國安子山竹林諸祖聖燈語錄》(河內:漢喃院圖書館編號A.2569,後黎景興十一年(1750)重訂)。
〔後黎〕作者不詳:《禪苑集英語錄》(河內:漢喃院圖書館編號A.2767,黎朝永盛十一年(1715)的版本)。
〔後黎〕釋條條(述):《越南安子山竹林諸祖聖燈語錄》(河內:漢喃院圖書館,1731年)。
〔後黎〕釋條條(重編):《三祖實錄》(河內:漢喃院圖書館編號,1765年)。
〔阮〕吳時任(編輯),番輝益(寫序):《竹林宗旨源聲》(漢喃院圖書館編號A460、A2181,河內:社會科學出版的版本,1978年重刊)。
〔阮〕福田和尚(校訂):《大南禪苑傳燈集錄》(河內:漢喃院圖書館,1851年)。
〔阮〕福田和尚(編):《禪苑傳燈集錄》(河內:漢喃院圖書館,1859年)。
貳、近人著作〔依作者姓氏筆畫排列〕
ㄧ、專書
李道德雄等(編):《東南亞佛教概說》(台北:圖書,2005年)。
阿部肇一著 、關世謙譯:《中國禪宗史 : 南宗禪成立以後的政治社會史的考證》(台北 : 東大出版,1991年)。
星雲大師:《禪學與淨土》(台北:香海文化出版,2006年)。
溫明麗:《中國小學道德與健康教材教法》(台北:師大書苑,1998年)。
張廷仕:《越南佛教的歷史與現況》(香港:新亞,2005年)。
張志軍:《禪山禪水 : 妙趣橫生》(台北:漢欣文化,2005年)。
張節末:《禪宗美學》(北京 : 北京大學出版社,2006年)。
張燕嬰、陳秋平、饒尚寬注:《論語.金剛經.道德經》(北京: 中華書局,,2009年)。
普穎華:《禪宗美學》(台北 : 昭文社出版,1996年)。
賴永海釋譯:《梁高僧傳》(台北:佛光文化事業,2000年)。
釋善議(編譯):〈越南佛教史略〉,《世界佛學名著譯叢》,第五七冊(台北:華宇,1988年)。
陳慶豪主編《越南漢文小說》,台灣:學生書局,1986年。
林天蔚主編,〈陳上川的世系及其在越南的開發活動〉,《亞太地方文獻論文集》,香港:香港大學,1991年。
里道德雄、張曼濤、川本邦衛、葉貫磨哉合編《東南亞佛教概說》,台北鄉:華宇出版社。
吳立民編《禪宗宗派源流》,北京:中國社會科學出版社,1998年。
孤峰智璨《中印禪宗史》,台北市:嚴寬祜文教基金會,2004年。
黃蘭翔《東南亞的變貌.印度支那的印度教與佛教建築:越南中部占婆遺跡》,中央研究院東南亞區域研究計劃,台北南港:2000年。
張曼濤主編〈東南亞佛教研究〉,《現代佛教學術叢刊》,台北:大承文化出版社,中華民國67 年。
孫曉(主編):《大越史記全書》(西南:師範大學出版社,2015)。
二、期刊論文
小川宏著、羅晃潮摘譯,〈越南佛教史概述〉,《世界佛教資料》,第二期(1982年)。
于在照:〈越南歷史上佛教的「入世」與越南古典文學的產生和發展〉,《東南亞研究》第二期,(2006年)。
于在照:〈試論越南民族在文化上的交融性〉,《南寧:廣西民族大學學報(哲學社會科學版)》第二十九卷第四期,(2007年7月,頁72-76)。
方懷忍:〈越南竹林禪派宗創始人陳仁宗的禪學思想〉,《佛學研究》年刊,第一期(北京:中國佛教文化研究所,1994年,頁180-186)。
王開府:〈宗密《原人論》三教會通平議〉,《佛學研究中心學報》第七期,(2004年,頁頁147-183 。
阮氏金鳳:〈越南佛教歷史概述〉,《佛學研究》,第二期(福州:福建師範大學, 2005年)。
孟昭毅:〈越南漢詩與中國禪〉,《東方叢刊》,第四期(2008年)。
孟昭毅:〈禪與朝鮮、日本、越南漢詩〉,《天津大學學報》,第四期(1998年)。
孫亦平:〈論惠能禪由廣東向海外傳播〉,《韶關學院學報》,第二期(2009年 )。
秦賽南:〈越南佛教的淵源和流派〉,《亞非》,第二期(1982年)。
張小欣:〈淺談禪宗在越南歷史上的傳播及其文化影響〉,《東南亞研究》,第二期(2003年,頁53-58)。
曹仕邦:〈李、陳、黎三朝的越南佛教與政治〉,《新亞學報》(香港:新亞書院,1964年8月)。
梁志明:〈略論越南佛教的源流和李陳時期越南佛教的發展〉,《印支研究》,第二期(1984年)。
陳正和著、宋成有節譯:〈越南佛教史略——從古到今〉,《印支研究》,第三期(1984年)。
陳重金著、何勁松譯:〈佛教在越南〉,《中國東南亞研究會通訊》,第二期(1988年)。
粱志明:〈論越南儒教的源流、特徵和影響〉《北京:北京大學學報》,第一期(1995年)。
慧海:〈越南之佛教〉《現代佛教學術叢刊》(台北:大乘文化,1980年10月)。
鍾逢義:〈論越南李朝禪詩〉,《佛學研究期刊》(西安:陕西師範大學佛學研究所,2002年)。
釋聖嚴:〈越南佛教史略〉,《現代佛教學術叢刊》第八十三期(台北:大乘文化, 1980年10月)。
參、越南文著作
ㄧ、專書
《大南列傳前編》,順化佛教圖書館影印本。
《大南一統志》,順化圖書館的影印本。
《大南實錄正編》,第二紀。
五家宗派 覺林寺五家宗派影印本。
胡志明市覺林寺刻版《五家宗派》,覺林寺五家宗派影印本。
《古珠法雲佛本行語錄》,屬於越南佛教史書類,抄寫本。
《上士語錄‧禪派譜略引》,1683年。
石廉禪師《海外記事》,資料收集影本, 2005年收集。
釋密體 Thích Mật Thể(1942)《越南佛教史略 Việt Nam Phật Giáo Sử Lược》宗教出版社。
Tác giả Thích Đại Sán, dịch giả Cao Văn Luận《Hải Ngoại Ký Sự》Ủy ban phiên dịch sử liệu Việt Nam, Huế: Viện Đại học Huế xuất bản, năm 1963.
吾燈利(海防社會科學院研究者)《越南歷史研究》,海防市:海防社會科
出版,1975年。
Ngô Đăng Lợi《Nghiên Cứu Lịch Sử Việt Nam》, thành phố Hải Phòng: Nhà xuất bản
Khoa học xã hội Hải Phòng, năm1975.
竹天譯:《慧忠上士語錄》(西貢:萬行大學出版社,1969年)。
(Trúc Thiên dịch, Thượng Sĩ Ngữ Lục , Ðại Học Vạn Hạnh xuất bản, 1969.)
阮才書 Nguyễn Tài Thư《越南歷史思想問題探討 Bàn Về Vấn Đề Lịch Sử Tư Tưởng Việt Nam》,河內:哲學雜誌第四期,1984 年。
阮才書主編:《越南佛教歷史》(河內:社會科學出版社,1985年)。
(Nguyễn Tài Thư, Lịch sử Phật giáo Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học xã hội, 1988.)
釋清慈 Thích Thanh Từ《越南禪師 Thiền Sư Việt Nam》,胡志明市:胡志明出版社, 1995 年 6 月。
阮燈熟 Nguyễn Đăng Thục《越南思想史 Lịch Sử Tư Tưởng Viêt Nam》,胡志明市: 胡志明出版社,1998 年。
阮文快 Nguyễn Văn Khoái《李陳文詩教程 Giáo Trình Văn Thơ Lý Trần》,河內:河 內國家大學出版社,1999 年。
阮雄厚 Nguyễn Hùng Hậu《越南佛教哲學大綱 Đại Cương Triết Học Phật Giáo Việt Nam》,河內:國家科學社會人文大學出版,2000 年。
阮郎(釋一行)Nguyễn Lang《越南佛教史論 Việt Nam Phật Giáo Sử Luận》河內:文學 出版社,2000 年 12 月。
阮公理:《李陳佛教文學 – 面貌及特點》(胡志明:國家大學出版社,2002年)。
(Nguyễn Công Lý, Văn học Phật giáo thời Lý Trần – Diện mạo và đặc điểm, HCM:NXB Đại học Quốc gia, 2002.)
阮攸:《北行雜錄》(河內:文學出版社,1978年)。
(Nguyễn Du, Bắc hành tạp lục , Hà Nội, NXB Văn học, 1978.)
阮琅(即一行禪師):《越南佛教史論》,三集 (河內:文學出版社,1979年)。(Nguyễn Lang, Việt Nam Phật giáo sử luận, Hà Nội: NXB Văn học, 1979).
阮登俶:《陳聖宗禪學》(河內:文化通訊出版社,1996年)。
(Nguyễn Đăng Thục, Thiền học Trần Thánh Tông, Hà nội: Nxb Văn hóa Thông Tin, 1996).
阮登俶:《越南思想史》第四集(胡志明市出版社,1992年)。
(Nguyễn Đăng Thục, Lịch sử tư tưởng Việt Nam, tập IV, NXB TP HCM, 1992.)
阮登俶:《越南禪學》(順化出版社,1997年)。
(Nguyễn Đăng Thục, Thiền học Việt Nam, Huế: Nxb Thuận Hóa, 1997).
阮登熟《陳太宗的禪學》(胡志明:通訊文化出版社,1996年)。
(Nguyễn Đăng Thục, Thiền học Trần Thái Tông, Hà nội: NXB Văn hóa thông tin, 1996).
阮維馨:《越南佛教思想》(河內:社會科學出版,1999年)。
(Nguyễn Duy Hinh, Tư tưởng Phật giáo Việt Nam, Hà Nội: NXB Khoa học xã hội, 1999).
阮維馨:《慧忠 – 人士 – 上士 – 詩士》,(河內:社會科學出版社,1998年)。
(Nguyễn Duy Hinh: Tuệ Trung nhân sĩ – thượng sĩ – thi sĩ, Hà Nội: NXB Khoa học xã hội, 1998)
阮慧之主編:《李陳詩文》(第二集,卷上)(河內:社會科學出版社,1998年)。
(Nguyễn Huệ Chi, Thơ văn Lý Trần, tập II, quyển thượng, Hà Nội: NXB Khoa học xã hội, 1998.)
阮慧之主編:《李陳詩文》第一集(河內:社會科學出版,1977年)。
(Nguyễn Huệ Chi chủ biên, Thơ văn Lý Trần 1, Hà nội: Khoa học xã hội, 1977).
阮慧之主編:《李陳詩文》第二集(河內:社會科學出版,1989年)。
(Nguyễn Huệ Chi chủ biên, Thơ văn Lý Trần 2, Hà nội: NXB Khoa học xã hội, 1989).
阮範雄:《越南禪詩-歷史、思想和藝術問題研究》(何內:何內國家大學出版社,1998年)。
(Nguyễn Phạm Hùng, Thơ Thiền Việt Nam, những vấn đề lịch sử, tư tưởng, nghệ thuật , Hà Nội: NXB Đại học quốc gia, 1998.)
張文鐘、尹正主編:《越南李陳時代思想》(河內:國家政治出版社,2008年)。(Trương Văn Chung, Doãn Chính chủ biên, Tư tưởng Việt Nam thời Trần, Hà nội: NXB Chính trị Quốc gia, 2008.)
張文鐘:《陳朝竹林禪派的禪學思想》(河內:國家政治出版社,1998年)。(Trương Văn Chung, Tư tưởng triết học của Thiền phái trúc Lâm đời Trần, Hà Nội: Nxb Chính trị Quốc gia, 1998).
陳太宗者、Thiều Chửu 譯:《課虛錄》(胡志明:興隆出版社,1961年)。
(Trần Thái Tông, Thiều Chửu Việt dịch, Khóa hư lục, ( HCM: NXB Hưng Long, 1961).
陳玉添:《越南文化本色研究》(胡志明:胡志明市出版社,2001年),頁56-58。(Trần Ngọc Thêm, Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, ( HCM: Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 2001.)
陳維英《越南文化史大綱》(胡志明:胡志明市出版社,1992年)。
(Trần Duy Anh, Việt Nam văn hóa sử cương, NXB Tp HCM, 1992.)
越南佛教會編輯:《陳朝禪學》 (河內:越南佛學研究院出版社,1995年)。(Ban Phật giáo Việt Nam, Thiền học đời Trần, Hà nội: NXB Viện nghiên cứu Phật giáo Việt Nam, 1995.)
團氏秋雲:《越南禪詩十世紀 – 十九世紀特徵考察》(胡志明:國學研究中心出版社及文學出版社,1996年)。
(Đoàn Thị Thu Vân, Khảo sát đặc trưng nghệ thuật của thơ Thiền Việt Nam thế kỷ X – thế kỷ XIV, Hồ Chí Minh: NXB Trung tâm Nghiên cứu Quốc học và NXB Văn học, 1996.)
黎志遠:《越南中代文學特徵》(胡志明:文藝出版社,2001年)。
(Lê Trí Viễn, Đặc trưng văn học trung đại Việt Nam, HCM : NXB Văn nghệ, 2001.)
黎孟托:《陳仁宗全集》(胡志明:胡志明出版社,2000年)。
(Lê Mạnh Thát,Toàn tập Trần Nhân Tông, NXB TP. Hồ Chí Minh , 2000.)
黎孟托:《越南佛教文學總集》(胡志明:胡志明出版社,2002年)。
(Lê Mạnh Thát, Tổng tập văn học Phật giáo Việt Nam, NXB TP Hồ Chí Minh, 2002).
黎孟托:《禪苑集英之研究》(胡志明:胡志明出版社,1999年)。
(Lê Mạnh Thát, Nghiên cứu về Thiền uyển tập anh, HCM: NXB TPHCM, 1999).
黎孟托:《陳人宗全集》(胡志明:綜合出版社,2006年)。
(Lê Mạnh Thát, Trần Nhân Tông toàn tập, HCM: NXB Tổng hợp, 2006).
黎英勇:《越南三教之道 – 自開源至十九世紀》(胡志明:胡志明市出版社,1994年)。
(Lê Anh Dũng, Con đường tam giáo Việt Nam từ khởi nguyên đến thế kỷ XIX, NXB TP HCM, 1994.)
釋明慧,《越南佛教史略》(胡志明:胡志明佛教會,1993年)。
(Thích Minh Tuệ, Lược sử Phật giáo Việt Nam, Thành hội Phật giáo TP HCM, 1993.)
釋清慈:《慧忠上士語錄講解》(胡志明:胡志明市出版社,2004年)。
(Thích Thanh Từ, Tuệ Trung thượng sĩ ngữ lục giảng giải, HCM: NXB HCM, 2004.)
釋清慈:《課虛錄講解》(胡志明:禪照禪院,1996年)。
(Thích Thanh Từ, Khóa hư lục giảng giải, Thiền viện Thiền Chiếu, 1996.)
釋大汕《海外紀事》,越南史料翻譯委員會翻譯,順化:順化大學院出版,1963年。 釋明珠《中部經》(Pali文翻譯成越南文,筆者轉翻譯成中文)
Thích Minh Châu《Kinh Trung Bộ》(Dịch từ tiếng Pali sang tiếng Việt)
陳世法《嶺南摘怪‧字童子傳》,西貢:外文出版公司,1965年。
Trần Thế Pháp《Chữ Đồng Tử, Lĩnh Nam Chích Quái》, Sài Gòn: Nhà xuất bản Ngoại
Văn, năm 1965.
釋圓達《十塔祖庭歷史》,打字本,平定省,1989年。
Thích Viên Đạt《Lịch Sử Tổ Đình Thập Tháp》, bản đánh máy, chùa Thập Tháp, năm 1989 .
黎文休,潘孚先,吳士連等編 Lê Văn Hưu, Phan Phu Tiên, Ngô Sĩ Liên…《大越史記 全書 Đại Việt Sử Ký Toàn Thư》1272-1697 年;越南社會科學院譯,1985-1992 年;社會科學出版,1993 年。
釋德業 Thích Đức Nghiệp《越南佛教 Phật Giáo Việt Nam》,胡志明市:胡志明佛教 會出版,1995 年。
釋德潤 Thích Đức Nhuận《越南與佛教史 Việt Nam Phật Giáo Sử 》,河內:越南哲學 院出版社,1996 年。
釋密體《越南佛教史略》,越南順化,貝葉出版社,1998年。
Thích Mật Thể 《Việt Nam Phật Giáo Sử Lược》, Huế: Nhà xuất bản Lá Bối, năm 1998.
黎孟托 Lê Mạnh Thát《越南佛教歷史 Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam》(三冊)順華出版 社,1999 年。
釋密體《越南佛教史略》,河內:宗教出版社,2004年。
Thích Mật Thể《Việt Nam Phật Giáo Sử Lược》, Hà Nội:Nhà xuất bản Tôn giáo, năm 2004.
釋清雅編《金剛子和尚著作》,越南河內:宗教出版社,1999年。
Thích Thanh Nhã 《Những bài viết của Hòa thượng Kim Cương Tử》, Hà Nội: Nhà xuất bản Tôn giáo, năm 1999.
釋清慈《越南禪師》,越南胡志明市:胡志明市佛教會出版,1992年。 Thích Thanh Từ《Thiền Sư Việt Nam》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Thành hội Phật giáo thành phố Hồ Chí Minh , năm 1992.
釋顯法《胡志明市西貢嘉定佛教編年史》,胡志明出版社2001年。
Thích Hiển Pháp 《Biên niên sử Phật giáo Gia Định - Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001.
釋心善,〈南部佛教特殊〉,《胡志明-嘉定西貢300年科學研討會》(朱英棋主編),越南胡志明市:胡志明出版社,2002年。
Thích Tâm Thiện《Hội thảo khoa học 300 năm Phật giáo Gia Định – Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh ‧Một số nét đặc thù của Phật giáo Nam Bộ》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002.
釋善仁著、朱英棋主編《胡志明-嘉定西貢300年科學研討會‧西貢嘉定佛教的佛學教育》,越南胡志明市:胡志明出版社,2002年。 Thích Thiện Nhơn《Hội thảo khoa học 300 năm Phật giáo Gia Định – Sài Gòn thành phố Hồ Chí Minh ‧Sự đóng góp về giáo dục Phật học của Phật giáo Gia Định – Sài Gòn – TP Hồ Chí Minh》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2002.
圓音月刊(詩林目),順化佛教出版社1933年01月01 日。 Nguyệt san Viên Âm, chuyên mục thơ, nhà xuất bản Thuận Hóa, ngày 01 , tháng 01, năm 1933 .
陳玉添《越南文化特色》,越南胡志明市:胡志明市出版社,1996年。 Trần Ngọc Thêm 《 Những đặc sắc về văn hóa Việt Nam》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh , năm 1996.
鄭懷德《嘉定城通志》,西貢:西貢文化出版社,1972年。 Trịnh Hoài Đức《Gia Định Thành Thông Chí》, Sài Gòn: Nhà xuất bản Sài Gòn, năm1972.
吳德受翻譯《大越史記全書》,河內:社會科學出版社,1998年。
Ngô Đức Thọ dịch 《Đại Việt Sử Ký Toàn Thư》, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1998.
杜邦《承天-順化歷史辭典》,越南順化:順化出版社,2000年。
Đỗ Ban《Từ Điển Lịch Sử Thừa Thiên Huế》, Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 2000.
杜南主編《研究與發展雜誌》,越南順化:順化科學與工藝所,2001年。
Đỗ Nam 《Tạp Chí Nghiên Cứu và Phát Triển, Tuyển Dịch Văn Bia Chùa Huế》, Huế: Sở Khoa học và Công Nghệ Thừa Thiên Huế , năm 2001.
阮光黎《從越南歷史看世界》,越南河內:文化出版社,2001年。
Nguyễn Quang Lê《Từ Lịch sử Việt Nam nhìn ra Thế Giới》, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa, năm 2001.
潘樂宣《越南邦交史研究》,越南胡志明市:社會科學出版社,1978年。
Phan Lạc Tuyên《Nghiên Cứu Về Lịch Sử Bang Giao Việt Nam 》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm1978.
黃功霸《越南歷史》,順化:順化出版社,2002年。
Huỳnh Công Bá《Lịch Sử Việt Nam》, Huế: Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 2002.
阮刻院《越南長史》,河內:越南世界出版社,2004 年。
Nguyễn Khắc Viện《Trường Sử Việt Nam》, Hà Nội: Nhà xuất bản Thế giới, năm 2004.
阮刻院《越南佛教史》,河內:河內出版社1998年。 Nguyễn Khắc Viện 《Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam》, Hà Nội: Nhà xuất bản Hà Nội, năm 1998.
阮朗《越南佛教史論》,越南河內:文學出版社,2000年。
Nguyễn Lang《Việt Nam Phật Giáo Sử Luận》, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn học, năm 2000 .
阮朗(釋一行禪師)《越南佛教史論》,越南胡志明市:文學出版社,1994年。 Nguyễn Lang 《Việt Nam Phật Giáo Sử Luận》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Văn học, năm 1994 .
釋海印、何春廉《順化佛教史》,胡志明:胡志明出版社,2001年。
Thích Hải Ấn và Hà Xuân Liêm《Lịch Sử Phật Giáo Xứ Huế》, thành phố Hồ Chí Minh: nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 2001
陳紅蓮《覺林寺前輩諸祖》,胡志明市:社會科學出版社,1995年。
Trần Hồng Liên 《Chư Tiền Bối chùa Giác Lâm》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1995.
陳紅蓮《南部佛教研究》,越南河內:社會科學出版社,2004年。
Trần Hồng Liên《Góp phần tìm hiểu Phật giáo Nam Bộ》, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 2004.
陳紅蓮,《覺林寺文化歷史遺跡》,胡志明市:社會科學出版社,1998。
Trần Hồng Liên《Di tích lịch sử văn hóa chùa Giác Lâm》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, năm 1998
黎孟碩《越南佛教從起元到十三世紀》,胡志明:宗教出版社,1967年。 Lê Mạnh Thát 《Phật Giáo Việt Nam Từ Đầu Kỷ Nguyên Đến Thế Kỷ XIII》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tôn giáo, năm1967.
黎孟碩《全日光台全集》,越南:胡志明市綜合出版社,1979年。 Lê Mạnh Thát 《Toàn Nhật Quang Đài Toàn Tập》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, năm 1979.
黎孟碩《越南佛教史》,越南順化:順化出版社,1999年。
Lê Mạnh Thát 《Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam》, Huế : Nhà xuất bản Thuận Hóa, năm 1999。
黎孟碩《陳太宗全集》,越南胡志明市:綜合出版社,2004年。
Lê Mạnh Thát 《Toàn tập Trần Thái Tông》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp, năm 2004.
黎孟碩《陳仁宗全集》,越南胡志明市:綜合出版社,2000年。 Lê Mạnh Thát 《Toàn tập Trần Nhân Tông》, thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp, năm 2000.
Nhiều tác giả 《 Di sản Văn hóa Bắc Giang》, Bắc Giang : Bảo tàng Bắc Giang, năm 2005.
Nhiều tác giả《 Văn hóa phi vật thể huyện Lục Ngạn tỉnh Bắc Giang》, Hà Nội : Nhà xuất bản viện Văn Hóa Thông Tin, năm 2007.
Trần Trọng Dương 《Nghiên cứu Chữ Nôm và Tiếng Việt qua các bản dịch Khóa Hư Lục》, Hà Nội : Nhà xuất bản Từ Điển Bách Khoa, năm 2012.
Bảo tàng tỉnh Bắc Giang, Di sản văn hóa《 Những giá trị Văn hóa cổ truyền tỉnh Bắc Giang》, Hà Nội : Nhà xuất bản thông tấn, năm 2012.
二、論文集論文
陳圭主編:《慧忠上士與越南禪宗》(峴港:峴港出版社,2000年)。
(Trần Khuê chủ biên, Tuệ Trung thượng sĩ với Thiền tông Việt Nam, , NXB Đà Nẵng, 2000).
越南佛教會(編輯):《陳朝禪學》(河內:越南佛教研究院,1995年)。
(Ban Phật giáo Việt Nam biên tập, Thiền học đời Trần, Hà Nội: NXB Viện nghiên cứu Phật học Việt Nam, 1995.)
團氏秋雲主編:《越南中代文學》(胡志明:教育出版社,2008年).
(Đoàn Thị Thu Vân chủ biên, Văn học trung đại Việt Nam (Thế kỷ X-cuối thế kỷ XIX), NXB Giáo dục, 2008.)
Hoàng Thị Ngọ:《禪宗本行》, (胡志明:文學出版社,2009年)
(Hoàng Thị Ngọ:Thiền Tông Bản Hạnh,NXB Văn học,2009)
黎秋燕主編:《越南中代文學 – 研究論文集》(胡志明:教育出版社,2000年)。
(Lê Thu Yến chủ biên, Văn học việt Nam – văn học trung đại những công trình nghiên cứu, NXB Giáo dục, 2000.)
三、單篇論文
Elise A. Devido:〈太虛大師對越南佛教的影響 The Influence of Master Taixu on Buddhism in Việtnam〉,《台北:台灣師大歷史學報 第38 期》,(2007 年12 月),頁211-248。
何廣:〈透過幾首禪詩 – 更加了解慧忠上士的感懷〉,《佛教文化雜誌》第5期,(胡志明:2005年)。
(Hà Quảng, “Hiểu thêm tâm trạng của Tuệ Trung Thượng Sĩ qua một sô bài thơ thiền” , Tạp chí Văn hóa Phật giáo,2005)
吳群方:〈慧忠上士的禪詩〉,《佛教文化雜誌》第11期,(胡志明:2005年)。(Vũ Quần Phương, “Thơ Thiền của Tuệ trung Thượng sỹ TRẦN TUNG”, Tạp chí Văn hóa Phật giáo, 2005.)
阮慧之:〈陳嵩 – 李陳禪詩的奇面〉,《文學雜誌》第4期,(河內:1977年,頁16)。
(Nguyễn Huệ Chi, “Trần Tung, một gương mặt lạ trong làng thơ Thiền thời Lý – Trần”, Tạp chí văn học, số 4/1977, tr. 16.)
團氏秋雲:〈李陳禪詩–幾個特徵〉,《文學雜誌》第2期(河內:1992年,頁35)。
(Đoàn Thị Thu Vân,“Một vài nhận xét về thơ Thiền Lý Trần”, Tạp chí Văn học, số 2/1992, tr.35. )
慧天:〈慧忠上士的詩歌〉,《科學及工藝通訊雜誌》(順化:1999年)。
(Huệ Thiên: “Những dòng thơ đời của Tuệ Trung thượng sĩ”, Tạp chí Thông tin Khoa học và Công nghệ, Huế,1999).
釋惠教:〈慧忠上士–凡眼中的狂子〉,《佛教文化雜誌》,(胡志明:2004年)。
(Thích Huệ Giáo: “Tuệ Trung Thượng Sĩ, kẻ ngông cuồng trong đôi mắt phàm tình”, Tạp chí Văn hóa Phật giáo, 2004).
釋福安:〈慧忠–生與死之間的浪子〉,《佛教文化雜誌》(胡志明:第6期,1991年)。
(Thích Phước An: “Tuệ Trung thượng sĩ–kẻ rong chơi giữa sống và chết”, Tạp chí Văn hóa Phật giáo, số 6/1991,)
釋德勝:〈土牛 – 慧忠的一個獨特象徵〉,《佛教文化雜誌》,(胡志明:2004年)。
(Thích Đức Thắng, “Con Trâu Đất Một Biểu Tượng Độc Đáo của Tuệ Trung”, Tạp chí Văn hóa Phật giáo , 2004)
釋德勝:〈慧忠上士的育人之法〉,《佛教文化雜誌》第3期,(胡志明:胡志明市出版社,2006年)。
(Thích Đức Thắng, “Pháp Dạy Người của Thượng sĩ Tuệ Trung”, Tạp chí Văn hóa Phật giáo, 2006)
四、學位論文
于在照 :《越南漢詩與中國古典詩歌之比較研究》(北京:解放軍外國語學院研究生管理大隊十九隊博士論文,2007年)。
何仟年 :《越南古典詩歌傳統的形成-莫前詩歌研究》(揚州:揚州大學中文系博士論文,2003年)。
阮氏秋月(釋如月):《當代中、越佛教尼眾僧團異同之研究》(福州:福建師範大學博士論文,2008年)。
阮氏美珠:《佛教在越南順化市的影響》(南寧:廣西民族大學碩士論文,2007年)。
阮登方:《越南佛教乞士派的教育及其現實意義》(武漢:華中師範大學碩士論文,2008年)。
阮福德 :《中國惠能與越南竹林派的禪學思想及其修習方法之比較研究》(台北:台灣師範大學教育學系碩士論文,2007年)。
宣方:《漢魏兩晉禪學研究》(北京:中國人民大學哲學系博士論文,佛光山文教基金會印行,1998年)。
胡玄明:《中國文學與越南李朝文學之研究》(台北:國立政治大學中國文學研究所博士論文,1978年)。
孫士覺:《古越漢詩史述及文本輯考》(武漢:華中師範大學中文系博士論文,2006年)。
孫士覺:《古越漢禪詩研究》(桂林:廣西師範大學中文系碩士論文,2003年)。
賈維康:《陳朝竹林禪派研究》(北京:中國人民解放軍外國語學院碩士論文,2007年)。
賈維康:《陳朝竹林禪派研究》(北京:中國人民解放軍外國語學院碩士論文,2007年)。
魏道儒:《宋代禪宗史論》(北京:中國社會科學院博士論文,佛光山文教基金會印行,1990年)。
譚志詞:《越南閩籍僑僧拙公和尚與十七、十八世紀中越佛教交流》(廣州:暨南大學中文系博士論文,2006年)。
釋行心:《臨濟禪系在越南的傳承與流變》(台北:國立台灣師範大學國文系碩士論文,未出版,2005年)。
釋清決:《越南禪宗史論》(北京:中國社會科學院研究生院博士論文,2001年)。
釋圓雅:《越南陳仁宗與竹林禪派之研究》(台北:國立台灣大學歷史研究所碩士論文,2006年)。
釋廣臨:《越南陳朝竹林禪派之研究》(宜蘭:佛光大學宗教學系碩士論文, 2007年)。
五、越南文
黎江:《越南中代古文學之意識》,(胡志明:人文社會科學大學博士論文,2001。 (Lê Giang, Ý thức văn học cổ trung đại Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học khoa học xã hội và nhân văn TP HCM, 2001.)
陳氏秋賢:《慧忠上士在越南禪詩中的地位》(胡志明:市師範大學語文系碩士論文,2009年)。
(Trần Thị Thu Hiền, Những đóng góp của Tuệ Trung thượng sĩ cho thơ Thiền Việt Nam, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Sư Phạm TP HCM, 2009.)
黎氏清心:《越南李陳禪詩與中國唐宋禪詩之比較研究》(胡志明:人文社會科學大學博士論文,2005年)。
(Lê Thị Thanh Tâm, Nghiên cứu so sánh thơ Thiền Lý Trần (Việt Nam) và Đường Tống (Trung Quốc), Luận án tiến sĩ, Đại học khoa học xã hội và nhân văn TP HCM, 2005.)