研究生: |
阮福德 Nguyen Phuc Duc |
---|---|
論文名稱: |
中國惠能與越南竹林派禪學思想與修習方法之比較研究 |
指導教授: |
溫明麗
Wen, Ming-Lee |
學位類別: |
碩士 Master |
系所名稱: |
教育學系 Department of Education |
論文出版年: | 2008 |
畢業學年度: | 96 |
語文別: | 中文 |
論文頁數: | 155 |
中文關鍵詞: | 惠能 、越南 、竹林禪派 、禪學思想 、修習方法 |
英文關鍵詞: | HuiNeng, Vietnam, ZhuLin Zen school, Zen thought, Zen method |
論文種類: | 學術論文 |
相關次數: | 點閱:133 下載:13 |
分享至: |
查詢本校圖書館目錄 查詢臺灣博碩士論文知識加值系統 勘誤回報 |
摘要
禪宗是中國佛教的一大宗派,自達摩東來,至今千餘年間,宗風鼎盛。唐代六祖惠能,主張頓悟成佛之說,把高深艱奧的理論,一變而為日常生活的宗教,奠下了禪宗的理論基礎,其對中國文化教育,思想及風俗信仰之影響,是普遍而深遠的。禪宗從中國傳入越南同樣既有傳承的系統,又有獨特性的越南禪宗。
有鑑於此,本論文將運用史學與詮釋、比較和歸納等方法,先從禪宗思想的形成和歷史淵源,基於深入其修習方法的特色。故研究分成六章,第一章 緒論,說明研究者的研究動機和問題、研究目、範圍和限制。第二章,先論述禪在印度的形成,傳入中國的思想變化,再探討穿梭於中國越南兩地有關禪派思想的傳承和人物,彰顯其主要思想。第三章和第四章深入探討惠能的禪學思想和修習方法,展出其繼承和獨特性。第五章比較惠能和竹林派禪學思想及其修習方法的異同處,並分析其優缺點、重要性和實踐性。研究的核心是歸納綜合兩者的特點和具有代表性。最後,第六章結論與禪學對教育的啟示,歸納惠能與竹林派的禪學思想和修習方法的形成與分列,綜合其傳統和創新的要素。同時,提出惠能與竹林派禪學對教育的啟示。
本研究的結果,是確定惠能禪學思想的特色,並更了解越南竹林派禪學思想,尤其是修習方法的特色。其次,顯著惠能與竹林派禪學的異同及其背後的因素。由此,對禪學的修習方式和教學方法的實施有相當的貢獻,同時對一般的教育亦有某一些幫助。
Abstract
Since Buddhi Dharma arrived China to Tang dynasty, Hui Neng, the six founder of Chinese Zen, advocated the sudden enlightenment theory, he established the Zen way which influenced Chinese culture and education. Indian Buddhist enlightenment thouth is Chinese Buddhist Zen. Hence, Vietnamese Zen is distinct for Chinese Zen, but at the same it inheriten system similarly. With the progest of history, the Vietnamese Zhulin Zen school developed during the Chen Dynasty, this is closely related to there social, namely has the Chinese zen origin also have Vietnam's distinctive quality
This dissertation consists of 6 chapters. The first chapter deals with research mutivations, progress and problems, purpose, methods and with some restratsionts the author facing. The second chapter discuss Zen in India's formation, Zen in China, and its change, then presents the relation of Chinese Zen and Vietnamese Zen. The third chapter and fourth chapter presents the Zen thought and method of HuiNeng Zen as well as ZhuLin school. The fith chapter compare HuiNeng Zen with ZhuLin school Zen’s thouth and method to discover there similarities and differences. The sixth chapter is conclusion and HuiNeng school and ZhuLin school Zen influence on education in general.
參考文獻
丁福保 (1985)。佛學大辭典 。台北: 新文豐。
大藏經刊行會(編)(1983)。大正新修大藏經。台北:新文豐。
中村元等(1988)。中國佛教發展史。台北:天華。
中國佛敎影印續藏經協會(編)(1968)。卍新纂續藏經。台北:影印續藏經委員會。
中華電子佛典協會(2006)。CBETA電子佛典。台北市:CBETA協會。
心印(編)(1987)。六祖壇經禪學基本教材。台北市:佛陀教育。
印順(1987)。點頭頑石話生公。台北市:正聞。
印順(1994)。中國禪宗史。台北市:正聞。
吳言生(2002)。禪宗思想淵源。北京:中華書局。
吳言生(2002)。禪宗哲學象徵。北京:中華書局。
吳時任(編輯)番輝益(寫序)(1796)。竹林宗指源聲。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號A.460。
吳清山、林天祐(2003)。教育小辭書。台北市:五南。
呂徵(1982)。中國佛學思想概論。台北:天華。
李明芳(1989)。大乘佛教倫理思想研究。台北:佛光文化事業。
杜繼文、魏道儒(1993)。中國禪宗通史。中國:江蘇古籍。
沈秋雄(1999)。中國歷代思想家 (八)。臺北市:台灣商務。
刑東風(1995)。禪悟之道:南宗禪學研究。新店市:圓明。
東方佛學院(編註)(1987)。六祖壇經註釋 (第五版)。高雄市:佛光。
金山(1337)。禪宛集英。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號VHv.146。
金山(1375)。聖燈錄。河內:越南漢喃院。
柳田聖山(編)(1975)。胡適禪學案。台北市:正中書局。
洪修平 (1954)。佛教禪宗思想形成與發展。台北:佛光。
洪修平(1994)。中國禪學思想史。台北:文津。
洪啟嵩(1998)。禪的世界:禪宗的歷史傳承及參禪方法。臺北:阿含文化。
真源(撰)釋慧仁(刊定)(1802)。安子山陳朝竹林禪宗本行。現藏在越南漢喃院圖書館,記號AB.562。
高慈穗(2003)。惠能的教育思想。臺北:東海大學哲學研究所碩士論文。
高德勝(2003)。知性德育及其超越:現代德育困境研究。台灣:教育科學。
張廷仕(2005)。越南佛教的歷史與現況。香港:新亞。
張曼濤(主編)(1976)。六祖壇經研究論集。現代佛教學術叢刊。台北:大乘文化。
張曼濤(主編)(1987)。東南亞佛教研究。現代佛教學術叢刊。台北:大乘文化。
曹仕邦(1981)。李、陳、黎三朝的越南佛教與政治。香港:新亞學報。
許鶴齡(2001)。六祖惠能的禪學思想。臺北市:雲龍。
陳仁宗著,法螺(編)(1311)。慧忠上士語錄。河內:越南漢喃院。
陳文新(1995)。禪宗的人生哲學:頓悟人生。台北:揚智文化。
陳平坤(2005)。惠能禪法之般若與佛性。臺北縣汐止市 : 大千。
陳南燕(1995)。一花五葉:惠能大師傳。高雄縣:佛光。
陳柏達(1974)。佛陀教育思想的本質。台北:慧炬。
傅偉勳 (主編) (1990)。從傳統到現代 -佛教倫理與現代社會。臺北市:東大。
曾普信(1990)。中國禪祖師傳。高雄市:佛光。
虛雲老和尚 (1987)。參禪要旨。美國:法界佛教。
黃懺華(2000)。佛教各宗大意。台北:佛陀教育。
黃懺華等合著(1988)。中國佛教宗論(一)佛教史略與宗派。台北:木鐸。
圓雄 (譯)(1752)。古珠法雲佛本行語錄。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號AB.818。
楊曾文(校寫)(1993)。敦煌新本六祖壇經。上海:古籍。
楊惠南(1993)。惠能。台北:東大。
楊惠南(1993)。佛教思想發展史論。台北市:東大。
楊謦綺(釋大愚)(2003)。禪宗教育思想及其實踐之哲學研究。嘉義:私立南華大學哲學研究所碩士論文。
溫明麗(1997)。批判性思考教學 : 哲學之旅。台北市 : 師大書苑。
溫明麗(1998)。國民小學道德與健康教材教法。台北市 : 師大書苑。
溫明麗(2000)。教育理念與實踐Q&A。台北市 : 師大書苑。
聖嚴(1991)。禪門修證指要。台北市:法鼓文化。
聖嚴(1998)。禪的世界。台北市:法鼓文化。
聖嚴(1999)。禪的生活。台北市:法鼓文化。
聖嚴(譯)(1999)。中國佛教史概說。台北市:法鼓文化。
葛兆光(1987)。禪宗與中國文化。臺北市:裏仁書局。
董群(2000)。禪宗倫理。浙江:浙江人民。
裏道德雄等 (編)(2005)。東南亞佛教概說。台北:圖書。
福田和尚(校訂)(1851)。大南禪宛傳燈集錄。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號A.2767。
福田和尚(編)(1859)。禪宛傳燈錄。現藏在越南漢喃院圖書館,記號VHv.9。
趙亮傑(1986)。六祖大師化跡因緣。台北:千華。
劉果宗(2001)。禪宗思想史概說。臺北市:文津。
潘平、明立志(編)(1985)。胡適說禪。臺北市:九儀。
潘重規(1995)。敦煌壇經新書。臺北:佛陀教育。
潘浮先(1433)。越音詩集。河內:漢喃院。
蔡日新(1999)。中國禪宗的形成。新店:圓明。
黎文休、吳士蓮等(編)(1998)。大越史記全書。河內市:社會科學。
關世謙(譯),(1986)。中國禪宗史。台北:東大。
釋月溪 (1985)。禪宗源流與修持法。台北市:天華。
釋行心(2005)。臨濟禪系在越南的傳承與流變。台北:國立台灣師範大學國文系碩士論文。
釋條條(述)(1731)。越南安子山竹林諸祖聖燈語錄。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號A.2569。
釋條條(重編)(1765)。三祖實錄。河內:現藏在越南漢喃院圖書館,記號 A.786。
釋惠敏 (1998)。中華佛學研究論叢(一)。台北:東初。
釋善議(編譯)(1988)。越南佛教史略。世界佛學名著譯叢,第五七冊。台北:華宇。
釋圓雅(2006)。越南陳仁宗與竹林禪派之研究。台北:國立臺灣大學歷史學硏究所碩士論文。
釋慈怡 (主編)(1999)。佛光大辭典。台北市 : 佛光,。
釋聖嚴(1972)。中國佛教史略。台灣:商務印書館。
釋聖嚴(1980)。現代佛教學術叢刊 – 越南佛教史略。台北:大乗文化。
釋廣臨(2007)。越南陳朝竹林禪派之研究。宜蘭:佛光大學宗教學系碩士論文。
釋證融(1994)。六大祖師傳承的禪法。中和市:協聯印書。
Bùi Lương ( dịch). (1964). Thiền yuển truyền đăng tập lục. Sài gòn, Đại học Văn khoa Sài gòn.
Đào Duy Anh. (1975). Chữ Nôm—Nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến. Hà Nội, Nhà xuất bản khoa học xã hội.
Đức Nhuận. (1996). Việt Nam và lịch sử Phật giáo. California USA. Nxb Viện Triết học Việt Nam.
Heinrich Dumoulin. (1988). Zen Buddhism: A History-India and China. New York, Macmillan Publishing Co.
Hoàng Thị Mơ.(2005). Lịch sử tư tưởng thiền – từ Vệđà Ấn Độ tới thiền tông Trung Quốc. Hà nội, Nxb Khoa Học Xã Hội.
HT.Thích Thanh Từ, HT.Thích Minh Tuệ, TT. Thích Phước Sơn, Minh Chi,v.v.( 2003). Thiền Học đời Trần. Hà nội, Nxb Tôn Giáo.
Lê Mạnh Thát. (1979). Việt nam Phật giáo sử. Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Vạn Hạnh ấn hành.
Lê Mạnh Thát. (1999). Nghiên cứu Thiền Uyển Tập Anh. Tp. Hồ Chí Minh, Nxb Lao Động.
Lê Mạnh Thát. (2006). Toàn tập Trần Nhân Tông. Tp. Hồ chí Minh, Nxb Tổng hợp.
Ngô Thanh Nhân. (2005). Chân thiền. TP. Hồ chí Minh, , Nxb Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh.
Nguyễn Đăng Thục. (1996). Thiền học Trần Thánh Tông, Hà nội, NxbVăn HóaThông Tin.
Nguyễn Đăng Thục. (1997). Thiền học Việt Nam. Huế, Nxb Thuận Hóa.
Nguyễn Huệ Chi chủ biên. (1988). Văn thơ Lý-Trần. Hà nội, Nxb Khoa học xã hội.
Nguyễn Lang. (1994). Việt Nam Phật Giáo Sử Luận. Hà Nội, Nxb Văn Học.
Như Hạnh dịch. (2004). Thiền đạo tu tập. Huế, Nxb Chu Văn An.
Ron Miller. (1997). What Are Schools For? Holistic Education in American Culture. Brandon, Holistic Education Press.
Thích Đức Nghiệp. (1995). Đạo Phật Việt nam. Tp. Hồ chí Minh, Thành hội Phật giáo Tp. Hồ chí Minh ấn hành.
Thích Mật Thể. (2004). Việt nam Phật giáo sử lược.Hà nội, Nxb Tôn giáo.
Thích Minh Tâm. (1998). Nghiên cứu Phật giáo Việt nam qua những trước tác của Hòa Thượng Phúc Điền về Nguồn gốc Đạo giáo. Hà nội, viện Hán Nôm – TT nghiên cứu KHNV quốc gia, Luận văn Thạc Sỹ.
Thích Minh Tuệ. (1993). Việt nam Phật giáo sử luợc. Tp. Hồ Chí Minh, Nxb Sài Gòn.
Thích Nhất Hạnh (Nguyễn Lang). (1994). Việt nam Phật giáo sử luận. Hà nội, Nxb Văn hóa.
Thích Phước Sơn. (1995). Tam Tổ Thực lục. Tp. Hồ chí Minh, Nxb Gia Định.
Thích Thanh Đạt. (2000). Thiền phái Trúc Lâm thời Trần. Hà nội, Viện sử học - TT nghiên cứu KHNV quốc gia, luận văn Tiến sỹ.
Thích Thanh Từ. (1997). Tam Tổ Trúc Lâm Giảng Giải. Tp. Hồ Chí Minh, Thành hội Phật giáo Tp. Hồ Chí Minh ấn hành.
Thich Thien An. (1973). Zen Bouddhism and Nationalism in Vietnam. Los Angeles.
Thích Thông Phương. (2003). Thiền Phái Trúc Lâm Yên tử. Hà Nội, Nxb Tôn Giáo.
Trần Thái Tông, Thích Thanh Kiểm Việt dịch. (1992). Khóa hư lục. Tp. Hồ chí Minh. Nxb Sài Gòn.
Trần Thái Tông, Thiều Chửu Việt dịch. (1961). Khóa hư lục. Tp.Hồ Chí Minh, Nxb Hưng Long.
Trần Thái Tông,Thích Thanh Từ giảng giải. (1996). Khóa hư lục giảng giải. Tp. Hồ chí Minh, Thiền viện Thường Chiếu ấn hành.
Trần Tuấn Khải. (1971). Tam tổ hành trạng. Tp.Hồ chí Minh, Nxb Nguyễn Văn Huân.